Từ điển Thiều Chửu
怏 - ưởng
① Tấm tức, ý không được thoả thích gọi là ưởng ưởng 怏怏.

Từ điển Trần Văn Chánh
怏 - ưởng
Tấm tức, ấm ức, hậm hực.【怏怏】ưởng ưởng [yàngyàng] Hậm hực, sưng sỉa: 怏怏不樂 Hậm hực không vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怏 - ưởng
Không phục. Không chịu — Bất mãn. Không vừa lòng.